bắt chước
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bắt chước+ verb
- To ape, to imitate servilely
- trẻ con hay bắt chước người lớn
children are in the habit of aping the grown-ups
- trẻ con hay bắt chước người lớn
Lượt xem: 585
Từ vừa tra